Từ điển Thiều Chửu
東 - đông
① Phương đông, tục gọi người chủ là đông. Nước Trịnh nói với người nước Sở tự xưng nước mình là đông đạo chủ 東道主 nghĩa là người chủ ở phương đông. Tục gọi các chủ cổ phần công ti là cổ đông 股東 là do nghĩa đó. ||② Nước Nhật Bản ở phía đông nước Tàu nên gọi là đông dương 東洋, văn tự Nhật Bản gọi là đông văn 東文. ||③ Ðông sàng 東牀 chàng rể (theo tích truyện Vương hi Chi, đời Tấn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
東 - đông
Tên phương hướng, tức hướng mặt trời mọc — Chỉ người chủ, người làm chủ. Thời cổ, khách tới nhà, thì người chủ ngồi ở phía đông, khách ngồi ở phía tây mà trò chuyện. Do đó Đông chỉ người chủ. Chẳng hạn Cổ đông ( người làm chủ cổ phần ).


亞東 - á đông || 指東畫西 - chỉ đông hoạch tây || 股東 - cổ đông || 東半球 - đông bán cầu || 東征 - đông chinh || 東宮 - đông cung || 東都 - đông đô || 東洋 - đông dương || 東海 - đông hải || 東京 - đông kinh || 東鄰 - đông lân || 東風 - đông phong || 東方 - đông phương || 東君 - đông quân || 東牀 - đông sàng || 河東 - hà đông || 活東 - hoạt đông || 遠東 - viễn đông ||